Thứ Ba, 29 tháng 8, 2017

Những thuật ngữ tiếng anh xuất nhập khẩu



Với một nền kinh tế hội nhập mạnh mẽ và hoạt động ngoại thương phát triển, tiếng anh xuất nhập khẩu trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Để nâng cao khả năng ngoại ngữ chuyên ngành này, bạn cần có phương pháp và định hướng phù hợp cho việc học tập. Chuyên ngành xuất nhập khẩu là một trong những chuyên ngành đòi hỏi tiếng Anh cao. Vì thế, việc tổng hợp các từ chuyên ngành này sẽ giúp các bạn cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Hy vọng bài viết này hữu ích đối với các bạn.


STT Từ Vựng  Phiên âm Nghĩa
1 Container(n) /kən’teinə/  Thùng đựng hàng
2 Customs(n) /´kʌstəmz/  Thuế nhập khẩu, hải quan
3 Cargo(n) /’kɑ:gou/  Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở
4 Debit(n) /ˈdɛbɪt/ Món nợ, bên nợ
5 Merchandize(n) /mə:tʃən¸daiz/  Hàng hóa mua và bán
6 Import /im´pɔ:t/  Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)
7 Export /iks´pɔ:t/  Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)
8 Tax(n) /tæks/  Thuế
9 Shipment(n) /´ʃipmənt/  Sự gửi hàng
10 Declare(v) /di’kleə/  Khai báo hàng
11 Quay(n) /ki:/  Bến cảng, ke
12 Freight(n) /freit/   Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
13 Premium (n) : /’pri:miəm/ /’pri:miəm/ Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
14 Wage (n) /weiʤ/  Tiền lương, tiền công
15 Debenture(n) /di´bentʃə/  Giấy nợ, trái khoán
16 Tonnage (n)  /´tʌnidʒ/  tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
17  Irrevocable /i’revəkəbl/  Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
18 Invoice(n) /ˈɪnvɔɪs/  Hóa đơn
19 Payment /‘peim(ə)nt/ Sự trả tiền, thanh toán
20 Indebtedness (n) /in´detidnis/  Sự mắc nợ
21 Certificate(n) /sə’tifikit/  Giấy chứng nhận
22 F.a.s. free alongside ship Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
23 F.o.b. free on board Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
24 C.&F. (cost & freight) cost & freight Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
25 C.I.F. (cost, insurance & freight) cost, insurance & freight Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
26 Packing list Phiếu đóng gói hàng
27 Certificate of indebtedness  Giấy chứng nhận thiếu nợ
28 Premium for double option Tiền cược mua hoặc bán
29 Additional premium hí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
30 Insurance premium Phí bảo hiểm
31 Loan at call  Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn.
32 Unsecured insurance  Sự cho vay không bảo đảm, không thế chấp.
33 Cargo deadweight tonnage  Cước chuyên chở hàng hóa
34 Graduated interest debebtures  Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
35 Debit advice  Giấy báo nợ
36 Actual wages  Tiền lương thực tế


Nguồn bài viết được tham khảo tại : http://hsexweek.org/tu-vung-tieng-anh-chuyen-nganh-xuat-nhap-khau

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

15 công cụ Phân tích đối thủ SEO tuyệt vời

Mọi người đều biết để giữ bạn bè của bạn gần gũi và kẻ thù của bạn gần hơn. Không có vấn đề gì bạn đang ở trong ngành công nghiệp, bạn nên t...